Học tập đạo đức HCM

BẢNG TỔNG HỢP KHỐI LƯỢNG LÀM ĐƯỜNG GTNT NĂM 2013 (18/7/2013)

Thứ tư - 24/07/2013 04:14
Theo báo cáo của Sở Giao thông vận tải
TT Huyện, thị, thành phố Khối lượng đăng ký xây dựng đường GTNT năm 2013 có cam kết bố trí vốn Khối lượng thực hiện lũy kế đến thời điểm báo cáo Đánh giá mức độ hoàn thành theo kế hoạch
(%)
Ghi chú
Tổng cộng
(km)
Trong đó: Khối lượng xi măng
(T)
Tổng cộng
(km)
Trong đó: Khối lượng xi măng nhận
(T)
Đường trục thôn, xóm
(km)
Đường ngõ, xóm
(km)
Đường trục chính nội đồng
(km)
Đường vào khu chăn nuôi tập trung
(km)
Đường trục thôn, xóm
(km)
Đường ngõ, xóm
(km)
Đường trục chính nội đồng
(km)
Đường vào khu chăn nuôi tập trung
(km)
1 2 3 4 5 6 7 8 15 16 17 18 19 20 21=15/3 22
1 Lộc Hà 34,83 13,25 9,75 11,83   6.646 23,73 3,227 13,198 7,3   4.468 68,1% Chưa kể 4,0km làm trước khi có KH hỗ trợ XM của tỉnh
2 Hương Sơn 57,74 19,99 30,61 7,15   9.956 20,50 6,84 12,31 1,35   2.197 35,5% Trong đó 2,44km làm trước khi có KH hỗ trợ XM của tỉnh
3 Vũ Quang 43,00 12,70 19,20 11,10   5.913 19,73 3,44 10,57 5,72   2.941 45,9%  
4 Đức Thọ 60,00 17,00 18,00 25,00   8.142 21,456 4,03 7,71 9,72   637 35,8% - Trong đó 5,9km làm trước khi có KH hỗ trợ XM của tỉnh
- Chưa kể 4,5 km đường BTXM từ các dự án
5 Hương Khê 84,37 20,07 54,05 7,12 3,13 11.268 44,8 11,7 28,2 3,6 1,3 7.043 53,1% Trong đó 3,6km làm trước khi có KH hỗ trợ XM của tỉnh
6 Can Lộc 88,69 15,02 43,97 29,70   11.442 35,51 1,626 19,234 14,65   5.141 40,0%  
7 Cẩm Xuyên 133,32 36,01 41,84 55,47   18.072 40,99 2,5 22,82 15,67   4.090 30,7%  
8 Thạch Hà 94,00 28,09 48,30 17,61   12.918 41,517 8,587 26,28 6,65   5.890 44,2% Chưa kể 26,6 km đường nhựa, BTXM từ các dự án
9 Nghi Xuân 38,56 12,91 9,51 16,14   6.803 1,2 1,2 0 0   883 3,1%  
10 Kỳ Anh 92,06 51,48 37,84 2,74   14.117 30,5 16,5 14 0   5.500 33,1% Chưa kể 12 km đường nhựa, BTXM từ các dự án
11 TX Hồng Lĩnh 2,60 1,00   1,60   438 1,42 0,65 0 0,77   35 54,5% Chưa kể 2km đường BTXM các phường khác làm (không được hỗ trợ xi măng)
12 Tp Hà Tĩnh 18,00 4,00 4,40 9,60   2.384 6,70 1,70 0,40 4,60   756 37,2%  
Tổng cộng 747,17 231,52 317,47 195,06 3,13 108.099 288,05 62,00 154,72 70,028 1,3 39.579 38,6%  
  Ghi chú:
- Khối lượng xi măng đã nhận của các địa phương bao gồm cả đường giao thông và thủy lợi nội đồng;

 Tags: n/a

Tổng số điểm của bài viết là: 0 trong 0 đánh giá

Click để đánh giá bài viết
Văn bản ban hành

Công văn số 6748/UBND-NL5

Tập trung đẩy nhanh tiến độ, phấn đấu hoàn thành mục tiêu xây dựng nông thôn mới năm 2024

Văn bản số 4414/UBND-NL5

Về việc tăng cường lãnh đạo, chỉ đạo thực hiện Chương trình OCOP trong thời gian tới

Văn bản số 4305/UBND-NL5

Hướng dẫn thành lập BCĐ cấp huyện và bộ phận giúp việc BCĐ cấp huyện, BCĐ đạo cấp xã, BQL cấp xã, Ban Phát triển thôn, tổ dân phố

Quyết định số 15/2024/QĐ-UBND

Sửa đổi một số tiêu chí, chỉ tiêu của các Bộ tiêu chí ban hành kèm theo Quyết định số 36 và Quyết định số 37 ngày 09/12/2022 của UBND tỉnh

Công văn số 3608/UBND-NL5

Giao hướng dẫn thành lập Ban Chỉ đạo các Chương trình MTQG cấp huyện, cấp xã

Hát về nông thôn mới
MÃ QR CODE ZALO-BỘ NỘI VỤ Bộ nông nghiệp Cổng thông tin Đảng bộ hà tĩnh Công báo tỉnh Điều hành tỉnh Dự thảo văn bản văn bản Nhật ký truyền thanh
Thăm dò ý kiến

Theo bạn thực hiện Chương trình OCOP nên phát triển theo hướng nào:

Thống kê
  • Đang truy cập176
  • Hôm nay33,830
  • Tháng hiện tại691,899
  • Tổng lượt truy cập90,755,292
®VĂN PHÒNG ĐIỀU PHỐI CHƯƠNG TRÌNH MTQG XÂY DỰNG NÔNG THÔN MỚI
Trưởng ban biên tập:  Nguyễn Văn Việt - Chánh Văn phòng 
Phó trưởng ban biên tâp: Ngô Ðình Long - Phó Chánh Văn phòng
Địa chỉ: 148 - Đường Trần Phú - Thành Phố Hà Tĩnh
Điện thoại: 02393.892.689;  Email: nongthonmoitinhhatinh@gmail.com
Bạn đã không sử dụng Site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây