|
Stt | Huyện | Diện tích (ha) | Lũy kế sản lượng tiêu thụ đến hết ngày 21/6/2018 | Ước tính doanh thu vải thiều ( tr.đ) | Ước tính dịch vụ phụ trợ đi kèm (thùng xốp. đá cây. vận tải. ngân hàng và dịch vụ khác ...(tr.đ) | Tổng giá trị ước đạt (tr.đ) | |||
Giá cả BQ/kg (đvt;đồng) | Sớm | Muộn | Tổng SL (tấn) | ||||||
1 | LỤC NGẠN | 16.293 | 10-35.000 | 17.770 | 61.368 | 79.138 | 1.582.760 | 1.055.173 | 2.637.933 |
2 | LỤC NAM | 5.940 | 6-15.000 | 6.500 | 20.300 | 26.800 | 268.000 | 178.667 | 446.667 |
3 | TÂN YÊN | 1.700 | 12-25.000 | 13.500 | 2.750 | 16.250 | 308.750 | 205.833 | 514.583 |
4 | LẠNG GIANG | 1.500 | 6-10.000 | 1.800 | 2.900 | 4.700 | 70.500 | 47.000 | 117.500 |
5 | YÊN THẾ | 2.000 | 6-10.000 | 3.000 | 8.690 | 11.690 | 105.210 | 70.140 | 175.350 |
6 | SƠN ĐỘNG | 1.225 | 6-10.000 | 1.000 | 4.590 | 5.590 | 50.310 | 33.540 | 83.850 |
TỔNG CỘNG | 28.658 | 43.570 | 100.598 | 144.168 | 2.385.530 | 1.590.353 | 3.975.883 |
Những tin mới hơn
Những tin cũ hơn
Tập trung đẩy nhanh tiến độ, phấn đấu hoàn thành mục tiêu xây dựng nông thôn mới năm 2024
Về việc tăng cường lãnh đạo, chỉ đạo thực hiện Chương trình OCOP trong thời gian tới
Hướng dẫn thành lập BCĐ cấp huyện và bộ phận giúp việc BCĐ cấp huyện, BCĐ đạo cấp xã, BQL cấp xã, Ban Phát triển thôn, tổ dân phố
Sửa đổi một số tiêu chí, chỉ tiêu của các Bộ tiêu chí ban hành kèm theo Quyết định số 36 và Quyết định số 37 ngày 09/12/2022 của UBND tỉnh
Giao hướng dẫn thành lập Ban Chỉ đạo các Chương trình MTQG cấp huyện, cấp xã