
| Lượng phân và cách bón | Phân chuồng, tấn /ha | Vôi bột, kg/ha | NPK-S 5.10.3-8 | NPK-S 10.0.3-5 |
| Lượng phân bón/năm | ||||
| a)Trồng mới, bón lót | 20 - 25 | 500-600 | 1200-1500 | |
| b) Bón phân hàng năm cho ruộng dâu đã định hình nuôi tằm lấy kén ươm | 20 - 25 | 500-600 | 1700-2300 | 2500-3500 |
| Cách bón | ||||
| Bón vụ xuân, giai đoạn bắt đầu nảy mầm | - | 500-700 | ||
| Bón vụ hè, giai đoạn sinh trưởng mạnh, sau khi cây có 4-5 lá thật | - | 1.500-2100 | ||
| Bón vụ thu, giai đoạn sinh trưởng chậm dần | - | 500-700 | ||
| Bón vụ đông, giai đoạn nghỉ đông, khoảng tháng12 | 20 - 25 | 500-600 | 1700-2300 | - |
Những tin mới hơn
Những tin cũ hơn
Nghị quyết 159/2025/NQ-HĐND ngày 29/10/2025 Quy định mức hỗ trợ khắc phục dịch bệnh động vật trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh
Nghị quyết số 165/2025/NQ-HĐND ngày 29/10/2025 về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị quyết số 51/2021/NQ-HĐND ngày 16/12/2021 của HĐND tỉnh.
Kế hoạch 541/KH-UBND Triển khai các hoạt động Ngày Chuyển đổi số quốc gia (10/10) trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh năm 2025
Quyết định số 49/QĐ-UBND Ban hành Quy chế hoạt động của Ban Chỉ đạo các chương trình MTQG và xây dựng đô thị văn minh tỉnh Hà Tĩnh giai đoạn 2021-2025
Hướng dẫn về việc thành lập Ban Chỉ đạo cấp xã, Ban Quản lý cấp xã, Ban phát triển thôn, tổ dân phố giai đoạn 2021 - 2025