
| Cây trồng | Giống lúa | TGST (ngày) | Thời gian bắc mạ | Dự kiến thời gian cấy | |
| Dương lịch | Âm lịch | ||||
| Cây lúa | |||||
| Trà Xuân Trung | Xi23, NX30 | 160-165 | 15 - 20/12/2013 | 20 - 25/01/2014 | 20 - 25/12/ Quý tỵ |
| P6 | 140-145 | 25 - 30/12/2013 | 25-30/01/2014 | 25 - 30/12/Quý tỵ | |
| Trà Xuân Muộn | Bte-1 | 138-142 | 1-5/01/2014 | 25-30/01/2014 | 25 - 30/12/ Quý tỵ |
| Nhị ưu 838, N98, HT1, Syn6 | 135-140 | 5-10/1/2014 | 28/1-2/2/2014 | 3 - 8/01/ Giáp ngọ | |
| VTNA2 | 125-135 | 15-20/01/2014 | 5-10/02/2014 | 6 - 10/01/ Giáp ngọ | |
| TH3-3 | 120-125 | 20-25/01/2014 | 10-15/02/2014 | 10-15/01/ Giáp ngọ | |
| Cây Ngô | Nhóm cao sản trồng thuần: CP999, LVN10, C919,...Các giống ngắn ngày: VN2, MX4, CP3Q… | 15/1 - 15/2/2014 | |||
| Cây Lạc | L14, V79, L23,... | 120 - 125 | Trong tháng 1 kết thúc trước 25/2 | ||
Những tin mới hơn
Những tin cũ hơn
Nghị quyết 159/2025/NQ-HĐND ngày 29/10/2025 Quy định mức hỗ trợ khắc phục dịch bệnh động vật trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh
Nghị quyết số 165/2025/NQ-HĐND ngày 29/10/2025 về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị quyết số 51/2021/NQ-HĐND ngày 16/12/2021 của HĐND tỉnh.
Kế hoạch 541/KH-UBND Triển khai các hoạt động Ngày Chuyển đổi số quốc gia (10/10) trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh năm 2025
Quyết định số 49/QĐ-UBND Ban hành Quy chế hoạt động của Ban Chỉ đạo các chương trình MTQG và xây dựng đô thị văn minh tỉnh Hà Tĩnh giai đoạn 2021-2025
Hướng dẫn về việc thành lập Ban Chỉ đạo cấp xã, Ban Quản lý cấp xã, Ban phát triển thôn, tổ dân phố giai đoạn 2021 - 2025