Tên sản phẩm | Giá | Tỉnh/thành |
Hạt ca cao lên men | 41200 | Bình Phước |
Hạt ca cao lên men | 41200 | Gia Lai |
Hạt ca cao lên men | 41200 | Đắk Nông |
Hạt ca cao lên men | 41200 | Đắk Lắk |
Hạt ca cao lên men | 41200 | Lâm Đồng |
Hạt tiêu đen | 124000 | Bà Rịa - Vũng Tàu |
Hạt tiêu đen | 121000 | Bình Phước |
Hạt tiêu đen | 119000 | Gia Lai |
Hạt tiêu đen | 120000 | Đắk Nông |
Hạt tiêu đen | 120000 | Đắk Lắk |
Hạt tiêu đen | 120000 | Lâm Đồng |
Hạt điều tươi | 19200 | Bình Thuận |
Hạt điều tươi | 19200 | Bà Rịa - Vũng Tàu |
Hạt điều tươi | 19200 | Bình Phước |
Hạt điều tươi | 17100 | Đắk Lắk |
Hạt điều tươi | 19200 | Đồng Nai |
Hạt điều tươi | 19200 | Bình Dương |
Hạt điều tươi | 19200 | Tây Ninh |
Hạt điều tươi | 17100 | Đắk Nông |
Hạt điều tươi | 16100 | Gia Lai |
Hạt điều tươi | 17100 | Kon Tum |
Hạt điều khô | 25700 | Bình Phước |
Hạt điều khô | 25700 | Đồng Nai |
Hạt điều khô | 23600 | Đắk Lắk |
Hạt điều khô | 22600 | Gia Lai |
Cà phê vối nhân xô | 39800 | Lâm Đồng |
Cà phê vối nhân xô | 39800 | Lâm Đồng |
Cà phê vối nhân xô | 40200 | Lâm Đồng |
Cà phê vối nhân xô | 39600 | Gia Lai |
Cà phê vối nhân xô | 40200 | Gia Lai |
Cà phê vối nhân xô | 39900 | Đắk Nông |
Cà phê vối nhân xô | 40200 | Đắk Nông |
Cà phê vối nhân xô | 39700 | Đắk Lắk |
Cà phê vối nhân xô | 40200 | Đắk Lắk |
Cà phê vối nhân xô | 39800 | Bình Phước |
Cà phê vối nhân xô | 40200 | Bình Phước |
Cà phê vối nhân xô | 39800 | Kon Tum |
Cà phê vối nhân xô | 40200 | Kon Tum |
úa OM 1490 | 5700 | An Giang |
Lúa đặc sản Jasmine | 7000 | An Giang |
Lúa OMCS 2000 | 5600 | An Giang |
Lúa tẻ thường Khang dân | 7600 | Hưng Yên |
Lúa OM 2514 | 5700 | An Giang |
Lúa tẻ thường Q5 | 7300 | Hưng Yên |
Lúa IR 50404 | 5400 | An Giang |
Gạo Xi23 | 13500 | Hưng Yên |
Gạo Bắc Thơm số 7 | 14600 | Hưng Yên |
Gạo IR 50404 | 9500 | An Giang |
Hồng xiêm loại 1 (sapo) | 19000 | Tiền Giang |
Nhãn tiêu da bò loại 1 | 19000 | Tiền Giang |
Cam Sành loại 1 | 24500 | Tiền Giang |
Bưởi Lông Cổ Cò loại 1 | 10000 | Tiền Giang |
Chuối ta xanh loại 1 | 3600 | Tiền Giang |
Vú sữa lò rèn loại 1 | 26000 | Tiền Giang |
Bưởi Năm Roi loại 1 | 9000 | Tiền Giang |
Bưởi da xanh loại 1 | 28000 | Tiền Giang |
Dê cái hơi | 80000 | Ninh Thuận |
cừu đực hơi | 80000 | Ninh Thuận |
Lợn hơi | 55000 | Ninh Thuận |
Dê đực hơi | 90000 | Ninh Thuận |
Cá điêu hồng | 35000 | An Giang |
Cá basa | 40000 | An Giang |
Cá tra | 35000 | An Giang |
Cá rô | 25000 | An Giang |
Tôm càng xanh | 350000 | An Giang |
Cá thu | 165000 | Ninh Thuận |
Cá chim trắng | 25000 | An Giang |
Tôm sú | 140000 | Ninh Thuận |
Cá lóc | 50000 | An Giang |
Mủ cao su khô | 70400 | Gia Lai |
Mủ cao su khô | 70400 | Bình Phước |
Mủ cao su khô | 70400 | Đồng Nai |
Mủ cao su khô | 70400 | Bình Dương |
Mủ cao su khô | 70400 | Tây Ninh |
Mủ cao su khô | 70400 | Kon Tum |
Mủ cao su khô | 70400 | Đắk Lắk |
Cao su SVR10 | 72734 | Gia Lai |
Cao su SVR10 | 72734 | Bình Phước |
Cao su SVR10 | 72734 | Đồng Nai |
Cao su SVR10 | 72734 | Bình Dương |
Cao su SVR10 | 72734 | Tây Ninh |
Cao su SVR10 | 72734 | Kon Tum |
Cao su SVR10 | 72734 | Đắk Lắk |
Cao su SVR20 | 72602 | Gia Lai |
Cao su SVR20 | 72602 | Bình Phước |
Cao su SVR20 | 72602 | Đồng Nai |
Cao su SVR20 | 72602 | Bình Dương |
Cao su SVR20 | 72602 | Tây Ninh |
Cao su SVR20 | 72602 | Kon Tum |
Cao su SVR20 | 72602 | Đắk Lắk |
Cao su SVRL | 78792 | Gia Lai |
Cao su SVRL | 78792 | Bình Phước |
Cao su SVRL | 78792 | Đồng Nai |
Cao su SVRL | 78792 | Bình Dương |
Cao su SVRL | 78792 | Tây Ninh |
Cao su SVRL | 78792 | Kon Tum |
Cao su SVRL | 78792 | Đắk Lắk |
Cao su SVRCV | 81690 | Gia Lai |
Cao su SVRCV | 81690 | Bình Phước |
Cao su SVRCV | 81690 | Đồng Nai |
Cao su SVRCV | 81690 | Bình Dương |
Cao su SVRCV | 81690 | Kon Tum |
Cao su SVRCV | 81690 | Đắk Lắk |
Hạt ca cao lên men | 42700 | Bình Phước |
Hạt ca cao lên men | 42700 | Gia Lai |
Hạt ca cao lên men | 42700 | Đắk Nông |
Hạt ca cao lên men | 42700 | Đắk Lắk |
Hạt ca cao lên men | 42700 | Lâm Đồng |
Hạt tiêu đen | 126000 | Bà Rịa - Vũng Tàu |
Hạt tiêu đen | 123000 | Bình Phước |
Hạt tiêu đen | 121000 | Gia Lai |
Hạt tiêu đen | 122000 | Đắk Nông |
Hạt tiêu đen | 122000 | Đắk Lắk |
Hạt tiêu đen | 122000 | Lâm Đồng |
Hạt điều tươi | 18700 | Bình Thuận |
Hạt điều tươi | 18700 | Bà Rịa - Vũng Tàu |
Hạt điều tươi | 18700 | Bình Phước |
Hạt điều tươi | 16700 | Đắk Lắk |
Hạt điều tươi | 18700 | Đồng Nai |
Hạt điều tươi | 18700 | Bình Dương |
Hạt điều tươi | 18700 | Tây Ninh |
Hạt điều tươi | 16700 | Đắk Nông |
Hạt điều tươi | 15700 | Gia Lai |
Hạt điều tươi | 16700 | Kon Tum |
Hạt điều khô | 25200 | Bình Phước |
Hạt điều khô | 25200 | Đồng Nai |
Hạt điều khô | 23200 | Đắk Lắk |
Những tin mới hơn
Những tin cũ hơn
Giao hướng dẫn thành lập Ban Chỉ đạo các Chương trình MTQG cấp huyện, cấp xã
Sửa đổi một số tiêu chí, chỉ tiêu của Bộ tiêu chí quốc gia về xã NTM, Bộ tiêu chí quốc gia về xã NTM nâng cao, Bộ tiêu chí quốc gia về huyện NTM và Bộ tiêu chí quốc gia về huyện NTM nâng cao giai đoạn 2021 - 2025;
Quy chế hoạt động của Ban Chỉ đạo các Chương trình MTQG và xây dựng đô thị văn minh tỉnh Hà Tĩnh giai đoạn 2021-2025
Kết luận của Đ/c Chủ tịch UBND tỉnh, Trưởng Ban Chỉ đạo các Chương trình MTQG và xây dựng đô thị văn minh tại Hội nghị đánh giá công tác xây dựng NTM 8 tháng đầu năm, triển khai nhiệm vụ 4 tháng cuối năm 2023
Giới thiệu mô hình hay và đề xuất sáng kiến triển khai hiệu quả Chương trình MTQG xây dựng nông thôn mới