TT | Tên giống | ĐVT | Đơn giá ( đ) | Ghi chú |
1 | Giống lúa Khang dân 18 (Nguyên chủng) | Kg | 16.500 | Bao tịnh 5 kg |
2 | Giống lúa HT 1(Nguyên chủng) | Kg | 19.500 | Bao tịnh 5 kg |
3 | Giống lúa QR1 (Nguyên chủng) | Kg | 26.000 | Bao tịnh 1 kg |
4 | Giống lúa ĐTL 2 ( TBKT) | Kg | 25.000 | Bao tịnh 10kg |
5 | Giống lúa Nếp N98 | Kg | 19.500 | Bao tịnh 5 kg |
6 | Giống lúa lai hai dòng TH3-3 | Kg | 60.000 | Bao tịnh 1 kg |
7 | Giống lúa lai ba dòng SYN6 | Kg | 93.000 | Bao tịnh 1 kg |
8 | Giống lạc L14 (Xác nhận) | Kg | 40.000 | Bao tịnh 20 kg |
9 | Giống lạc mới L26 | Kg | 60.000 | Bao tịnh 20 kg |
10 | Giống Bí Xanh số1, số 2, Bí SAT 999 | Kg | 4.000.000 | Gói 20 gr |
Những tin mới hơn
Những tin cũ hơn
Sửa đổi một số tiêu chí, chỉ tiêu của Bộ tiêu chí quốc gia về xã NTM, Bộ tiêu chí quốc gia về xã NTM nâng cao, Bộ tiêu chí quốc gia về huyện NTM và Bộ tiêu chí quốc gia về huyện NTM nâng cao giai đoạn 2021 - 2025;
Quy chế hoạt động của Ban Chỉ đạo các Chương trình MTQG và xây dựng đô thị văn minh tỉnh Hà Tĩnh giai đoạn 2021-2025
Kết luận của Đ/c Chủ tịch UBND tỉnh, Trưởng Ban Chỉ đạo các Chương trình MTQG và xây dựng đô thị văn minh tại Hội nghị đánh giá công tác xây dựng NTM 8 tháng đầu năm, triển khai nhiệm vụ 4 tháng cuối năm 2023
Giới thiệu mô hình hay và đề xuất sáng kiến triển khai hiệu quả Chương trình MTQG xây dựng nông thôn mới
Triển khai Chương trình MTQG xây dựng NTM giai đoạn 2021-2025 đối với các đơn vị hành chính cấp huyện, xã hình thành sau sắp xếp